Bảng báo giá này liệt kê tất cả các hạng mục của việc sửa chữa, cải tạo nhà. Tùy vào nhu cầu của mình bạn có thể chọn phương án yêu cầu chúng tôi thi công trọn gói (bao gồm Vật Tư và Nhân Công) hoặc bạn mua vật tư, An Phúc thi công và chỉ tính phí nhân công.
Đặc biệt, nếu bạn ở khu vực Thành phố Hồ Chí Minh chỉ cần bạn gọi, chúng tôi sẽ có mặt tư vấn và báo giá cho bạn trong 30 phút.
Gọi ngay An Phúc 0907 44 2345
Chúng tôi sẵn sàng có mặt trong 30 phút.
BẢNG BÁO GIÁ DỊCH VỤ SỬA NHÀ |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐƠN
VỊ |
ĐƠN GIÁ (VND) |
VẬT TƯ |
NHÂN CÔNG |
TỔNG |
Thi Công Tháo Dỡ + Tập Kết Xà Bần |
|
|
|
|
Tháo dỡ tường gạch dày 10cm |
m2 |
|
35,000 - 45,000 |
35,000 - 45,000 |
Tháo dỡ tường gạch dày 20cm |
m2 |
|
50,000 - 60,000 |
50,000 - 60,000 |
Tháo dỡ tường gạch đinh dày 10cm |
m2 |
|
40,000 - 50,000 |
40,000 - 50,000 |
Tháo dỡ gạch nền nhà |
m2 |
|
30,000 - 40,000 |
30,000 - 40,000 |
Tháo dỡ gạch ốp tường |
m2 |
|
30,000 - 40,000 |
30,000 - 40,000 |
Tháo dỡ mái tôn |
m2 |
|
18,000 - 25,000 |
18,000 - 25,000 |
Tháo dỡ trần các loại |
m2 |
|
15,000 - 20,000 |
15,000 - 20,000 |
Nâng cao độ nền nhà bằng cát san lấp |
m3 |
170,000 |
30,000 - 40,000 |
200,000 - 210,000 |
Đục nền, hạ cao độ nền nhà dày 20cm |
m2 |
|
90,000 - 110,000 |
90,000 - 110,000 |
Phá dỡ nền sàn bê tông dày 10cm |
m2 |
|
150,000 - 180,000 |
150,000 - 180,000 |
Thi Công Xây và Tô Tường |
|
|
|
|
Xây tường gạch ống dày 10cm, vữa M75 |
m2 |
110,000 |
70,000 - 80,000 |
180,000 - 190,000 |
Xây tường gạch ống dày 20cm, vữa M75 |
m2 |
235,000 |
125,000 - 135,000 |
360,000 - 370,000 |
Xây tường gạch đinh dày 10cm |
m2 |
150,000 |
100,000 - 110,000 |
250,000 - 260,000 |
Xây tường gạch đinh dày 20cm |
m2 |
310,000 |
170,000 - 190,000 |
480,000 - 500,000 |
Tô trát tường bên trong nhà dày 1.8cm |
m2 |
25,000 |
60,000 - 70,000 |
85,000 - 95,000 |
Tô trát tường bên ngoài nhà dày 1.8cm |
m2 |
25,000 |
70,000 - 80,000 |
95,000 - 105,000 |
Cán vữa nền nhà dày 3 - 5cm |
m2 |
40,000 |
40,000 - 55,000 |
80,000 - 95,000 |
Thi Công Gạch Ốp Lát |
|
|
|
|
Nhân công lát gạch nền nhà |
m2 |
|
115,000 - 130,000 |
115,000 - 130,000 |
Nhân công ốp len chân tường, cao 12cm |
m |
|
8,000 - 10,000 |
8,000 - 10,000 |
Nhân công ốp gạch tường |
m2 |
|
125,000 - 140,000 |
125,000 - 140,000 |
Nhân công ốp lát gạch trang trí |
m2 |
|
140,000 - 170,000 |
140,000 - 170,000 |
Vật tư gạch lát, gạch lên chân tường |
m2 |
200,000 - 350,000 |
|
200,000 - 350,000 |
Vật tư gạch ốp tường |
m2 |
150,000 - 300,000 |
|
150,000 - 300,000 |
Vật tư gạch ốp lát trang trí |
m2 |
250,000 - 400,000 |
|
250,000 - 400,000 |
Thi Công Đá Ốp Lát |
|
|
|
|
Ốp lát đá cầu thang |
m2 |
|
240,000 - 260,000 |
240,000 - 260,000 |
Ốp đá bàn bếp |
m2 |
|
230,000 - 250,000 |
230,000 - 250,000 |
Ốp đá tường mặt tiền |
m2 |
|
260,000 - 280,000 |
260,000 - 280,000 |
Lát đá nền nhà |
m2 |
|
250,000 - 270,000 |
250,000 - 270,000 |
Vật tư đá granite |
m2 |
600,000 - 1,400,000 |
|
600,000 - 1,400,000 |
Thi Công Sơn Nước |
|
|
|
|
Xử lý xủi lớp sơn tường cũ |
m2 |
|
5,000 |
5,000 |
Bả matic và sơn nước vào tường trong nhà |
m2 |
30,000 - 45,000 |
40,000 |
70,000 - 85,000 |
Bả matic và sơn nước vào tường ngoài nhà |
m2 |
40,000 - 55,000 |
45,000 |
85,000 - 100,000 |
Sơn lót và sơn dầu hoàn thiện |
m2 |
30,000 - 35,000 |
50,000 |
80,000 - 85,000 |
Thi Công Trần |
|
|
|
|
Trần tấm thạch cao khung xương chìm |
m2 |
85,000 |
55,000 - 65,000 |
140,000 - 150,000 |
Trần tấm thạch cao khung xương nổi |
m2 |
90,000 |
55,000 - 65,000 |
145,000 - 155,000 |
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao Gyproc chuẩn 9mm |
Thi Công Tường Thạch Cao |
|
|
|
|
Tường ngăn tấm thạch cao 1 mặt |
m2 |
115,000 |
65,000 - 75,000 |
180,000 - 190,000 |
Tường ngăn tấm thạch cao 2 mặt |
m2 |
170,000 |
100,000 - 120,000 |
270,000 - 290,000 |
Tường ngăn tấm thạch cao 2 mặt, có cách âm |
m2 |
210,000 |
110,000 - 130,000 |
320,000 - 340,000 |
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao Gyproc dày 12.5mm (mỗi mặt một lớp)
Tường cách âm: thi công lớp bông thủy tinh 12kg/m2 |
Thi Công Chống Thấm |
|
|
|
|
Chống thấm sàn mái |
m2 |
60,000 - 90,000 |
40,000 |
100,000 - 130,000 |
Chống thấm sàn và tường nhà vệ sinh |
m2 |
60,000 - 90,000 |
50,000 |
110,000 - 140,000 |
Chống thấm bể nước |
m2 |
110,000 - 140,000 |
90,000 |
200,000 - 230,000 |
Thi Công Cửa Nhôm và Sắt |
|
|
|
|
Cửa nhôm kính dày 6mm, hệ 700 |
m2 |
500,000 - 550,000 |
300,000 |
800,000 - 850,000 |
Cửa đi nhôm kính dày 8mm, hệ 1000 |
m2 |
1,200,000 - 1,300,000 |
300,000 |
1,500,000 - 1,600,000 |
Cửa đi Xingfa |
m2 |
1,900,000 - 2,000,000 |
400,000 |
2,300,000 - 2,400,000 |
Cửa đi Xingfa nhập |
m2 |
2,400,000 - 2,500,000 |
400,000 |
2,800,000 - 2,900,000 |
Cửa đi khung sắt hộp, kính cường lực dày 10mm |
m2 |
1,250,000 - 1,350,000 |
350,000 |
1,600,000 - 1,700,000 |
Khung sắt bảo vệ cửa |
m2 |
350,000 - 400,000 |
200,000 |
550,000 - 600,000 |
Lan can cầu thang sắt |
m |
600,000 - 650,000 |
200,000 |
800,000 - 850,000 |
Lan can cầu thang kính cường lực dày 10mm |
m |
1,050,000 - 1,150,000 |
200,000 |
1,250,000 - 1,350,000 |
Cửa cổng sắt (báo giá theo thiết kế) |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú : |
|
|
|
|
+ Đơn giá trong bảng báo giá chưa bao gồm thuế GTGT (VAT), nếu khách hàng yêu cầu xuất hóa đơn thì tính thêm 10% thuế GTGT (VAT)
+ Tùy điều kiện và khối lượng cụ thể mà Đơn giá sẽ được điều chỉnh phù hợp nhất cho Quý khách hàng SAU KHI CHÚNG TÔI KHẢO SÁT VÀ XEM BẢN VẼ THIẾT KẾ.
+ Vật tư hoàn thiện sẽ do chủ đầu tư chọn mẫu với giá tương đương trong báo giá trước khi áp dụng và nhập về công trình thi công. Trường hợp chủ nhà không có thời gian chọn mẫu thì đơn vị thi công sẽ cung cấp mẫu để chủ nhà xem và duyệt mẫu.
+ Nếu mẫu vật tư được chọn có giá cao hoặc thấp hơn đơn giá báo giá, thì phần chênh lệch giá trị vật tư sẽ được ghi nhận để cân bằng và bù lại cho công ty thi công hoặc chủ nhà.
+ Để hạn chế phát sinh cũng như giúp chủ nhà kiểm soát ngân sách thi công của mình, chủ nhà nên chọn vật tư có giá tương đương với giá trong báo giá từ đầu. |
An Phúc đang chờ cuộc gọi của bạn
Hãy gọi 0907 44 2345